Characters remaining: 500/500
Translation

giặc giã

Academic
Friendly

Từ "giặc giã" trong tiếng Việt có nghĩatình trạng xung đột, bất ổn, hoặc các cuộc chiến tranh, bạo loạn giữa các nhóm người hoặc quốc gia. Từ này thường được dùng để chỉ những tình huống hỗn loạn, không yên ổn trong xã hội hoặc đất nước.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Tình trạng chiến tranh hoặc bạo loạn:

    • dụ: "Trong thời kỳ giặc giã, mọi người phải sống trong lo lắng sợ hãi." (Trong thời kỳ xảy ra chiến tranh, mọi người sống trong sự lo lắng sợ hãi.)
    • Cách sử dụng: Có thể dùng để mô tả giai đoạn lịch sử hoặc bất kỳ thời điểm nào sự xung đột.
  2. Sự rối ren, hỗn loạn trong xã hội:

    • dụ: "Thời buổi giặc giã khiến cho cuộc sống của người dân gặp nhiều khó khăn." (Thời kỳ hỗn loạn làm cho cuộc sống của người dân trở nên khó khăn.)
    • Cách sử dụng: Có thể dùng để nói về các vấn đề xã hội, chính trị không ổn định.
Biến thể của từ:
  • "Giặc": thường chỉ kẻ thù, kẻ xâm lược.
  • "Giã": có thể hiểu hành động gây ra sự hỗn loạn, xung đột.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Xung đột": chỉ sự va chạm, mâu thuẫn giữa các bên.
  • "Bạo loạn": chỉ tình trạng nổi dậy, lật đổ hoặc phản kháng lại chính quyền.
  • "Chiến tranh": chỉ một cuộc xung đột lớn giữa hai hay nhiều quốc gia.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Giặc giã liên miên": có nghĩatình trạng xung đột kéo dài, không hồi kết.

    • dụ: "Xã hội không thể phát triển khi giặc giã liên miên xảy ra." (Xã hội không thể phát triển nếu tình trạng chiến tranh liên tục diễn ra.)
  • "Thời buổi giặc giã": có thể dùng để chỉ một thời kỳ lịch sử cụ thể hoặc tình trạng hiện tại.

    • dụ: "Trong thời buổi giặc giã này, chúng ta cần phải đoàn kết hơn bao giờ hết." (Trong thời kỳ hỗn loạn này, chúng ta phải đoàn kết hơn bao giờ hết.)
Lưu ý:
  • "Giặc giã" không chỉ có nghĩachiến tranh còn có thể chỉ các tình trạng xã hội không ổn định, vậy cần phải xem xét ngữ cảnh để hiểu hơn về ý nghĩa của .
  1. d. Giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát). Giặc giã liên miên. Thời buổi giặc giã.

Comments and discussion on the word "giặc giã"